| [meilleur] |
| tính từ |
| | tốt hơn, hơn |
| | Ceci est meilleur que cela |
| cái này tốt hơn cái kia |
| | (Le meilleur; la meilleure) tốt nhất |
| | Le meilleur livre |
| quyển sách tốt nhất |
| | La meilleure part |
| phần tốt nhất |
| | Les meilleures conditions |
| những điều kiện tốt nhất |
| | de meilleure heure |
| | sớm hơn |
| phản nghĩa Pire |
| danh từ |
| | người tốt nhất, người hơn cả |
| danh từ giống đực |
| | cái tốt nhất, điều tốt nhất |
| | avoir le meilleur |
| | được lợi |
| | du meilleur de mon cœur |
| | tôi hết sức vui lòng |
| | être unis pour le meilleur et pour le pire |
| | vui buồn vẫn có nhau |
| | prendre le meilleur sur un adversaire |
| | (thể dục thể thao) thắng đối thủ |
| phó từ |
| | hơn, tốt hơn |
| | Il fait meilleur aujourd'hui |
| hôm nay trời tốt hơn, hôm nay trời đẹp hơn; |
| | Cette rose sent meilleur que celle-là |
| bông hồng này thơm hơn bông kia |