| [mater] |
| ngoại động từ |
| | (đánh bài) (đánh cờ) chiếu (tướng) cho bí; chiếu tướng cho (đối phương) bí |
| | (nghĩa bóng) trị, khuất phục, chế ngự, làm xẹp |
| | Mater un enfant turbulent |
| trị một đứa trẻ nghịch ngợm |
| | Mater l'orgueil de quelqu'un |
| làm xẹp tính kiêu căng của ai |
| | Mater ses passions |
| chế ngự dục vọng của mình |
| | (kỹ thuật) làm mờ kim loại quý |
| | (kỹ thuật) đàn, dát |
| | Mater une soudure |
| đàn cho sít mối hàn |
| | (tiếng lóng) nhìn kỹ, canh chừng |
| | nhìn thèm muốn, ngấp nghé |
| danh từ giống cái |
| | (ngôn ngữ nhi đồng) mẹ |