|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mêler
| [mêler] | | ngoại động từ | | | trộn, trộn lẫn, pha trộn | | | Mêler de l'eau avec du vin | | trộn nước với rượu | | | Mêler les cartes | | trộn bài | | | làm rối, xáo trộn | | | Mêler les cheveux | | làm rối tóc | | | Il a mêlé tous mes papiers | | hắn đã xáo trộn tất cả giấy tờ của tôi | | | hoà hợp, kết hợp | | | Mêler l'agréable à l'utile | | hoà hợp cái thích thú với có ích | | | lôi kéo vào | | | Mêler quelqu'un dans une affaire | | lôi kéo ai vào một việc gì | | phản nghĩa Démêler, dissocier, isoler, séparer, discerner. Classer |
|
|
|
|