Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
métier


[métier]
danh từ giống đực
nghề, nghề nghiệp
Le métier de forgeron
nghề thợ rèn
Un dur métier
nghề nặng nhọc
Choisir un métier
chọn nghề
Faire tous les métiers
làm đủ nghề
Faire le métier de voleur
hành nghề ăn trộm
vai trò, chức trách
Le métier de parents
vai trò, chức trách của cha mẹ
tay nghề
máy dệt
Métier Jacquard
máy dệt kiểu Giắc-ca
avoir le coeur au métier
tận tình làm việc
être du métier
trong nghề, thạo công việc
faire métier de
làm nghề
gâcher le métier
nhận tiền công rẻ mạt
homme de métier
người thạo nghề, chuyên nghiệp
le plus vieux métier du monde
(thông tục) ngề làm đĩ, nghề mại dâm
mettre une chose sur le métier
tiến hành việc gì
savoir son métier
biết việc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.