| [ménager] |
| ngoại động từ |
| | tiết kiệm |
| | Ménager sa bourse |
| tiết kiệm tiền bạc của mình |
| | Ménager ses forces |
| tiết kiệm sức lực |
| | Ménager son temps |
| tiết kiệm thời gian |
| | giữ gìn; gượng nhẹ |
| | Ménager sa santé |
| giữ gìn sức khoẻ |
| | sắp đặt, thu xếp |
| | Ménager une entrevue |
| sắp đặt một cuộc hội kiến |
| | Il cherche à nous ménager un tête-à-tête |
| anh ta tìm cách sắp đặt cho chúng tôi một cuộc giáp mặt |
| | dành cho |
| | Ménager une surprise à quelqu'un |
| dành cho ai một sự bất ngờ |
| | nể nang, đối xử khéo léo |
| | Ménager les personnes âgées |
| nể nang người có tuổi |
| | ménager la chèvre et le chou |
| | làm vui lòng cả hai bên |
| | ménager les oreilles de quelqu'un |
| | tránh nói những điều chướng tai đối với ai |
| | ménager le temps |
| | không lãng phí thì giờ |
| | ménager l'occasion |
| | sắp xếp để có dịp |
| | ménager ses expressions |
| | nói thận trọng |
| | ménager ses paroles |
| | ít nói |
| | ménager ses pas |
| | không chạy chọt vô ích |
| | n'avoir rien à ménager |
| | chẳng cần giữ gìn gì |
| | qui veut voyager loin ménage sa monture |
| | muốn đi xa phải giữ gìn sức ngựa |
| | muốn làm việc lâu dài không nên dốc hết sức một lúc |
| phản nghĩa Dépenser, gaspiller; exposer, fatiguer; accabler, malmener |
| tính từ |
| | nội trợ |
| | Travaux ménagers |
| công việc nội trợ |
| | tiết kiệm |
| | eaux ménagères |
| | nước rác |
| | enseignement ménager |
| | sự dạy nữ công |
| danh từ giống đực |
| | người quản lý (tài sản) |