|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ménagement
| [ménagement] | | danh từ giống đực | | | sự nể nang, sự đối xử khéo léo | | | Annoncer une pénible nouvelle avec des ménagements | | báo tin đau buồn một cách khéo léo | | | Traiter qqn sans ménagement | | đối xử với ai không hề nể nang | | phản nghĩa Brusquerie, brutalité |
|
|
|
|