|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mélanger
| [mélanger] | | ngoại động từ | | | trộn lẫn, pha trộn, hỗn hợp | | | Mélanger le sucre et la farine | | trộn lẫn đường và bột | | | Mélanger des couleurs | | pha trộn màu | | | (thân mật) làm xáo trộn | | | Il a mélangé tous les dossiers, on ne retrouve plus rien | | nó đã làm xáo trộn tất cả hồ sơ, không còn tìm thấy gì được nữa | | | mélanger les cartes | | | xáo bài | | | se mélanger les crayons (les pédales, les pieds) | | | rối tung lên | | phản nghĩa Cribler, démêler, dissocier. Ranger, séparer, trier |
|
|
|
|