|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mélancolie
| [mélancolie] | | danh từ giống cái | | | sự u sầu, sự phiền muộn; nỗi u sầu muộn | | | Sombrer dans la mélancolie | | chìm vào sự phiền muộn | | | (y học; từ cũ, nghĩa cũ) bệnh ưu tư | | | ne pas engendrer la mélancolie | | | (thân mật) rất vui | | phản nghĩa Gaieté, joie |
|
|
|
|