 | [liberté] |
 | danh từ giống cái |
|  | sự tự do; quyền tự do |
|  | Rien de plus précieux que l'indépendance et la liberté |
| không gì quý hơn độc lập tự do |
|  | Liberté de parole |
| tự do ngôn luận |
|  | Liberté de pensée |
| tự do tư tưởng |
|  | Liberté de conscience |
| tự do tín ngưỡng |
|  | Liberté de la presse |
| tự do báo chí |
|  | Liberté religieuse |
| tự do tôn giáo |
|  | Liberté politique |
| tự do chính trị |
|  | Liberté de réunion |
| tự do hội họp |
|  | Agir en toute liberté |
| hành động hoàn toàn tự do |
|  | Demander la liberté |
| đòi tự do |
|  | Combattre pour la liberté de sa patrie |
| đấu tranh cho sự tự do của tổ quốc |
|  | sự tự tiện |
|  | Prendre la liberté de venir sans être convoqué |
| không triệu tập mà tự tiện đến |
|  | (số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ suồng sã |
|  | Prendre des libertés avec quelqu'un |
| (có thái độ) suồng sã với ai |
|  | sự thư thả, sự rảnh rỗi; sự thoải mái |
|  | Travail qui ne laisse pas un moment de liberté |
| công việc không để thư thả lúc nào |
|  | Un moment de liberté |
| lúc rảnh rỗi; lúc thư thả |
|  | Liberté d'allure |
| dáng đi thoải mái |
|  | donner la liberté à qqn |
|  | cho phép ai |
|  | jour de liberté |
|  | ngày nghỉ; ngày không làm việc |
|  | mettre en liberté |
|  | thả; phóng thích |
|  | prendre la liberté de |
|  | tự cho phép, mạo muội |
 | phản nghĩa Captivité, dépendance, esclavage, servitude. Assujettissement, contrainte, défense, entrave, interdiction, obligation. |
 | phản nghĩa Confusion, gêne, raideur. Dépendance, oppression. Réglementation. Déterminisme, destin, fatalité. |