|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
juste
| [juste] | | tính từ | | | công bằng | | | Homme juste | | người công bằng | | | Sentence juste | | bản án công bằng | | | chính đáng | | | Juste colère | | cơn giận chính đáng | | | Juste cause | | sự nghiệp chính nghĩa | | | đúng, chính xác, xác đáng, thích đáng | | | Raisonnement juste | | lập luận đúng | | | Coup d'oeil juste | | cái nhìn chính xác | | | Mot juste | | từ thích đáng | | | vừa vặn, vừa khéo | | | Justes proportions | | tỉ lệ vừa vặn | | | sít, chật | | | Souliers trop justes | | giày quá sít | | phản nghĩa Abusif, absurde, approximatif, arbitraire, déraisonnable, désaccordé. Faux, incorrect, inexact, inique, injuste, réprouvé | | | hơi thiếu | | | Repas trop juste pour dix personnes | | bữa ăn quá thiếu đối với mười người ăn | | | à juste titre | | | chính đáng | | | être un peu juste | | | thiếu tiền | | | juste ciel ! | | | trời ơi! (tỏ ý ngạc nhiên, bất bình) | | danh từ | | | người công minh chính trực; người ngoan đạo mẫu mực | | danh từ giống đực | | | cái công bằng | | | Le juste et l'injuste | | cái công bằng và cái bất công | | | dormir du sommeil du juste | | | ngủ ngon giấc | | phó từ | | | đúng, chính xác | | | Voir juste | | nhìn đúng | | | đúng ngay, đúng vào | | | Juste au-dessus des arbres | | đúng ngay trên ngọn cây | | | Juste ce qu'il faut | | đúng cái cần thiết | | | Juste à ce moment | | đúng vào lúc ấy | | | vừa vặn; hơi thiếu | | | Prévoir un peu juste | | dự toán hơi thiếu | | | au juste | | | đúng, chính xác | | | comme de juste | | | (thân mật) đúng theo lẽ |
|
|
|
|