| [jurer] |
| ngoại động từ |
| | thề, thề nguyền, thề thốt |
| | Jurer les dieux |
| thề có quỷ thần chứng giám |
| | chói (tai) |
| | Paroles qui jurent l'oreille |
| lời nói chói tai |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) báng bổ |
| | Jurer Dieu |
| báng bổ Chúa |
| | jurer ses grands dieux |
| | thề độc |
| | jurer un amour éternel |
| | thề yêu nhau mãi mãi |
| nội động từ |
| | thề, thề thốt |
| | Jurer continuellement |
| thề thốt luôn mồm |
| | Jurer obéissance à qqn |
| thề vâng lời ai |
| | Jurez -vous de dire toute la vérité ? |
| ông có dám thề là sẽ nói tất cả sự thật không? |
| | nguyền rủa |
| | không (hoà) hợp, lạc điệu |
| | Tour qui jure avec le bâtiment |
| cái tháp không hợp với ngôi nhà |
| | Couleurs qui jurent |
| màu sắc không hoà hợp |
| phản nghĩa Abjurer. s'accorder, s'allier, cadrer |
| | jurer de |
| | cam đoan nhất định |
| | ne jurer que par quelqu'un |
| | hoàn toàn tin tưởng ai, hoàn toàn kính phục ai |