 | [inquiétude] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự lo lắng, mối lo lắng |
| |  | Son état me donne de l'inquiétude |
| | tình trạng của nó làm cho tôi lo lắng |
| |  | J'ai des inquiétudes à son sujet |
| | tôi (có những mối) lo lắng về nó |
| |  | Vivre dans l'inquiétude |
| | sống trong sự lo lắng |
| |  | Causer de l'inquiétude |
| | gây lo lắng |
| |  | (văn học) sự không thoả lòng |
| |  | (từ cũ; nghĩa cũ) sự động đậy, sự không đứng yên |
| |  | (văn học) từ cũ; nghĩa cũ nỗi day dứt, nỗi bứt rứt, nỗi khắc khoải |
| |  | (số nhiều, từ cũ; nghĩa cũ) sự nhức nhối, khó chịu |
| |  | Avoir des inquiétudes dans les mollets |
| | nhức nhối khó chịu ở bắp chân |
 | phản nghĩa Calme, paix, repos, tranquillité |