 | [indiscrétion] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự vô ý tứ, sự lộ liễu, sự tò mò, điều vô ý tứ, điều lộ liễu |
| |  | Il poussait l'indiscrétion jusqu'à lire mon courrier |
| | nó tò mò đến mức đọc cả thư tín của tôi |
| |  | L'indiscrétion d'une question |
| | sự lộ liễu của một câu hỏi |
| |  | sự không kín đáo, sự hở chuyện, sự hớ hênh, điều nói hở, điều hớ hênh |
| |  | Les indiscrétions d'un enfant |
| | những điều nói hở của một em bé |
 | phản nghĩa Discrétion, réserve, retenue |