 | [indifférence] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự thờ ơ, sự dửng dưng, vẻ lãnh đạm, vẻ vô tình |
| |  | L'indifférence devant les malheurs d'autrui |
| | thờ ơ trước nỗi đau của người khác |
| |  | Affronter la mort avec indifférence |
| | dửng dưng đối mặt với cái chết |
| |  | (tôn giáo) sự thờ ơ về tôn giáo |
| |  | (vật lý học) tính phiếm định |
 | phản nghĩa Intérêt, passion; désir; amour, sentiment, tendresse |