|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
indécis
 | [indécis] |  | tính từ | | |  | không quyết đoán, do dự | | |  | Homme indécis | | | người do dự | | |  | Demeurer indécis entre deux solutions | | | do dự giữa hai giải pháp | | |  | Je suis encore indécis | | | tôi vẫn còn do dự | | |  | không định rõ, không dứt khoát, rõ ràng, không rõ, lờ mờ | | |  | La question reste indécise | | | vấn đề hãy còn chưa dứt khóat | | |  | Formes indécises | | | những hình nét lờ mờ |  | phản nghĩa Décidé, défini, déterminé. Franc; net. Précis |  | danh từ giống đực | | |  | người do dự | | |  | Les indécis d'un sondage | | | những người do dự trong một cuộc thăm dò |
|
|
|
|