|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
incertain
 | [incertain] |  | tính từ | |  | không chắc chắn, không chắc, bấp bênh | |  | Succès incertain | | sự thành công không chắc chắn | |  | Temps incertain | | tiết trời thay đổi thất thường | |  | Un avenir incertain | | tương lại không chắn chắn, tương lai bấp bênh | |  | không rõ, lờ mờ | |  | L'aube incertaine | | rạng đông lờ mờ | |  | không nhất quyết, lưỡng lự | |  | Être incertain de ce qu'on doit faire | | không nhất quyết về việc phải làm |  | phản nghĩa Certain, assuré, sûr. Fixe, stable. Clair, net, précis. Décidé, ferme, résolu |  | danh từ giống đực | |  | cái không chắc chắn, cái không chắc | |  | (tài chánh) giá ngoại tệ (tính bằng frăng) |
|
|
|
|