|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
imprévu
| [imprévu] | | tính từ | | | bất ngờ, không dè | | | Incident imprévu | | việc xảy ra bất ngờ | | | Bonheur imprévu | | hạnh phúc bất ngờ | | | Dépenses imprévues | | những món chi tiêu không tính trước | | danh từ giống đực | | | việc bất ngờ, điều bất ngờ, trường hợp bất ngờ | | | En cas d'imprévu | | khi có việc bất ngờ | | | Aimer l'imprévu | | thích sự bất ngờ | | phản nghĩa prévu |
|
|
|
|