|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
hâte
| [hâte] | | danh từ giống cái | | | sự vội vàng, sự hối hả; sự hấp tấp | | | Se préparer avec hâte au départ | | chuẩn bị vội vàng để lên đường | | | Mettre de la hâte à faire qqch | | hối hả làm gì | | | Avoir hâte de parler | | hấp tấp muốn nói | | | à la hâte | | | vội vàng, không kịp chuẩn bị | | | en hâte | | | mau lẹ | | | en toute hâte | | | rất gấp | | phản nghĩa Atermoiement. Calme; lenteur |
|
|
|
|