| [grandir] |
| nội động từ |
| | lớn thêm, lớn lên |
| | Enfant qui grandit vite |
| đứa trẻ lớn lên nhanh |
| | Plante qui grandit |
| cây lớn lên |
| | tăng thêm |
| | L'obscurité grandit |
| bóng tối tăng thêm |
| | Pouvoir qui va grandissant |
| quyền hành ngày càng tăng thêm |
| | Grandir en sagesse |
| khôn ngoan hơn |
| ngoại động từ |
| | làm lớn thêm |
| | Ces chaussures le grandissent |
| đôi giày đó làm cho nó lớn thêm |
| | phóng đại |
| | Le microscope grandit les objets |
| kính hiển vi phóng đại các vật |
| | L'imagination grandit les dangers |
| trí tưởng tượng phóng đại nguy hiểm lên |
| | làm cho cao thượng hơn, nâng cao |
| | L'adversité grandit l'homme |
| cảnh bất hạnh nâng cao con người lên |
| phản nghĩa Décroître, diminuer, rapetisser. Atténuer, réduire, restreindre |