 | [gré] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sở thích; ý muốn (chỉ dùng trong thành ngữ) |
| |  | à mon gré |
| |  | theo ý tôi |
| |  | au gré de |
| |  | tuỳ theo, tuỳ sở thích, theo chiều |
| |  | contre le gré de |
| |  | trái với ý muốn của |
| |  | contre son gré |
| |  | bất đắc dĩ |
| |  | de gré à gré |
| |  | ổn thoả, thuận tình |
| |  | de gré ou de force; bon gré, mal gré |
| |  | dù muốn hay không, dù vui lòng hay miễn cưỡng |
| |  | de son plein gré |
| |  | sẵn lòng, hoàn toàn vui lòng |
| |  | savoir gré à quelqu'un, savoir bon gré à quelqu'un |
| |  | biết ơn ai |
| |  | savoir mauvais gré à quelqu'un |
| |  | tỏ ý không bằng lòng ai |
| |  | se savoir bon gré d'avoir fait quelque chose |
| |  | tự mừng đã làm việc gì |