 | [gonfler] |
 | ngoại động từ |
| |  | bơm (phồng); làm phồng, làm phình, làm trướng lên |
| |  | Gonfler une chambre à air |
| | bơm săm xe |
| |  | Gonfler ses joues |
| | phồng má |
| |  | Eponge gonflée d'eau |
| | miếng bọt biển phình nước |
| |  | Gonfler l'estomac |
| | làm trướng bụng |
| |  | (nghĩa bóng) làm nổi lên, làm đầy; thổi phồng |
| |  | Coeur gonflé de chagrin |
| | lòng đầy u sầu |
| |  | Gonfler de colère |
| | làm nổi giận |
| |  | Gonfler l'importance d'un fait |
| | thổi phồng tầm quan trọng của một sự việc |
| |  | les gonfler à qqn |
| |  | (thông tục) làm ai nổi giận, làm phiền ai |
 | phản nghĩa Dégonfler. Aplatir, comprimer. Contracter, déprimer, rétrécir, vider |
 | nội động từ |
| |  | phồng lên, nở ra; sưng lên |
| |  | Le bois a gonflé |
| | gỗ nở ra |
| |  | Le genou a gonflé |
| | đầu gối sưng lên |