glacé
 | [glacé] |  | tính từ | | |  | đóng băng, lạnh cứng | | |  | Terre glacée | | | đất lạnh cứng | | |  | lạnh buốt | | |  | Avoir les mains glacés | | | hai tay bị lạnh buốt | | |  | Vent glacé | | | gió lạnh buốt | | |  | lạnh lùng, lãnh đạm, trơ ì | | |  | Accueil glacé | | | sự đón tiếp lạnh lùng | | |  | Regard glacé | | | cái nhìn lạnh lùng | | |  | Cœur glacé | | | tâm tính lãnh đạm | | |  | láng | | |  | Papier glacé | | | giấy láng | | |  | có tráng mặt (bánh ngọt.) | | |  | être glacé | | |  | lạnh buốt |  | phản nghĩa Fondu, brûlant; bouillant, chaleureux |  | danh từ giống đực | | |  | thỏi đường thơm, kẹo thơm | | |  | nước láng | | |  | Papier d'un beau glacé | | | giấy có nước láng đẹp |
|
|