 | [garçon] |
 | danh từ giống đực |
| |  | con trai |
| |  | Le bleu, couleur traditionnelle des garçons |
| | màu xanh, màu truyền thống của con trai |
| |  | Ils n'ont que des garçons et voudraient avoir une fille |
| | họ chỉ có con trai và mong ước có con gái |
| |  | chàng trai, chàng thanh niên |
| |  | Un garçon de 20 ans |
| | chàng thanh niên 20 tuổi |
| |  | trai chưa vợ |
| |  | Rester garçon |
| | chưa vợ, ở độc thân |
| |  | người hầu bàn, bồi bàn (ở tiệm cà phê) |
| |  | người phụ việc |
| |  | Garçon de cuisine |
| | người phụ bếp |
| |  | enterrer sa vie de garçon |
| |  | từ giã đời độc thân, lập gia đình |
| |  | garçon d'honneur |
| |  | người phụ rể |