|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
génie
| [génie] | | danh từ giống đực | | | thần bản mệnh | | | thần | | | Le génie des eaux | | thần sông | | | Le génie de la liberté | | thần tự do | | | thiên tài; kẻ thiên tài, bậc anh tài | | | Un homme de génie | | một người thiên tài | | phản nghĩa Médiocrité, nullité | | | tài | | | Le génie des intrigues | | tài mánh khoé | | | tinh thần, thần | | | Le génie d'une langue | | cái thần của một ngôn ngữ | | | (quân sự) công binh | | | génie chimique | | | tất cả những kiến thức cần thiết để xây dựng một nhà máy hoá chất và để tối ưu hoá sản xuất của nhà máy ấy | | | génie civil | | | nghệ thuật xây dựng (cầu, đường...) |
|
|
|
|