 | [génération] |
 | danh từ giống cái |
| |  | (sinh vật học; sinh lý học) sự sinh sản |
| |  | Génération asexuée |
| | sự sinh sản vô tính |
| |  | Génération sexuée |
| | sự sinh sản hữu tính |
| |  | Organe de la génération chez les animaux |
| | cơ quan sinh sản của động vật |
| |  | Génération par insémination artificielle |
| | sự sinh sản bởi thụ tinh nhân tạo |
| |  | sự sản sinh, sự phát sinh, sự hình thành |
| |  | La génération des mots |
| | sự hình thành từ ngữ |
| |  | thế hệ |
| |  | De génération en génération |
| | từ thế hệ này đến thế hệ khác |
| |  | Ordinateurs de la première génération |
| | máy tính thế hệ (đời) đầu tiên |
| |  | La jeune génération |
| | thế hệ trẻ |
| |  | Ils sont de la même génération |
| | chúng cùng thế hệ với nhau |
| |  | Elle est de ma génération |
| | cô ta cùng thế hệ (thời) với tôi |
| |  | sự giao hợp, sự giao cấu |
| |  | l'acte de la génération |
| |  | sự giao hợp, sự giao cấu |