général
 | [général] |  | tính từ | | |  | chung, tổng quát, toàn bộ, của toàn thể; đại cương | | |  | Intérêt général | | | lợi ích chung | | |  | Idée générale | | | ý kiến chung | | |  | La tendance générale | | | xu hướng chung | | |  | Une vue générale | | | cái nhìn tổng thể | | |  | Consentement général | | | sự đồng tình của toàn thể | | |  | Physiologie générale | | | sinh lý học đại cương | | |  | chung chung | | |  | Parler en termes généraux | | | nói lời chung chung | | |  | tổng; đại | | |  | Directeur général | | | tổng giám đốc | | |  | Mobilisation générale | | | tổng động viên | | |  | Assemblée générale | | | đại hội | | |  | en général | | |  | nói chung | | |  | thường, thông thường | | |  | en règle générale | | |  | theo nguyên tắc chung |  | danh từ giống đực | | |  | cái chung, cái tổng quát | | |  | Le général et le particulier | | | cái chung và cái riêng | | |  | tướng | | |  | Le général de Gaulle | | | tướng Đờ Gôn |
|
|