| [gâter] |
| ngoại động từ |
| | làm hư, làm hỏng, làm ủng |
| | Tache d'huile qui gâte un habit |
| vết dầu làm hỏng cái áo |
| | Des fruits gâtés par l'humidité |
| quả cây bị ẩm ướt làm ủng đi |
| | Gâter un tableau en le retouchant |
| làm hỏng bức tranh vì tô đi sửa lại |
| phản nghĩa Améliorer, conserver, corriger, maintenir. Décorer, embellir |
| | nuông chiều; cưng; biệt đãi |
| | Gâter son enfant |
| nuông chiều con |
| | Gâter un invité |
| biệt đãi một người khách |
| | gâter le métier |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) làm nghề với tiền công rẻ mạt |