| [espoir] |
| danh từ giống đực |
| | sự mong ước, sự trông mong, sự hi vọng |
| | L'espoir d'une récompense |
| sự mong ước được một phần thưởng |
| | Rayon d'espoir |
| tia hi vọng |
| | L'espoir de réussir |
| sự hi vọng sẽ thành công |
| | Mettre tout son espoir dans un projet |
| đặt mọi hi vọng vào một dự án |
| | Réaliser ses espoirs |
| thực hiện điều mình mong ước |
| | điều mong ước, mối hi vọng |
| | Cet enfant est son espoir |
| đứa trẻ ấy là mối hi vọng của ông ta |
| phản nghĩa Désespoir; appréhension, crainte, défiance, inquiétude |
| | c'est sans espoir |
| | chẳng có hi vọng gì đâu |
| | dans l'espoir de; dans l'espoir que |
| | ước ao rằng, hi vọng rằng |