|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dragée
| [dragée] | | danh từ giống cái | | | kẹo hạnh nhân; kẹo trứng chim | | | (săn bắn) đạn ghém | | | Recevoir une dragée | | bị trúng đạn | | | (dược học) viên bao đường | | | tenir la dragée haute à quelqu'un | | | (nghĩa bóng) bắt ai chờ mong, còn treo giá ngọc | | danh từ giống cái | | | hỗn hợp hạt thóc đậu (để gieo làm thức ăn cho vật nuôi) |
|
|
|
|