|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
doublé
 | [doublé] |  | tính từ | | |  | kiêm, lại là | | |  | Un savant doublé d'un artiste | | | nhà bác học kiêm nhà nghệ sĩ | | |  | dán đôi | | |  | Verre doublé | | | thuỷ tinh dán đôi | | |  | bọc | | |  | Cuivre doublé d'or | | | đồng bọc vàng | | |  | có lót | | |  | Veste doublée | | | áo có lót | | |  | (điện ảnh) đã lồng tiếng (phim) |  | danh từ giống đực | | |  | đồ bọc vàng, đồ bọc bạc | | |  | đồ dán đôi | | |  | Doublé de papier | | | giấy dán đôi | | |  | faire un doublé | | |  | (săn bắn) bắn hai phát liền được hai con |
|
|
|
|