Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
don


[don]
danh từ giống đực
sự cho, sự biếu, sự tặng, sự hiến; vật cho, quà biếu, vật tặng, vật hiến
Recevoir un don
nhận một quà biếu
Faire don de son corps à la science
hiến thân mình cho khoa học (sau khi chết)
Don du sang
sự hiến máu
thiên tư, tư chất, khiếu
Don pour les sciences
khiếu về khoa học
Avoir le don de la parole
có tài nói
Avoir un don pour les maths
giỏi toán
don de la fortune
tài sản, của cải
don de la terre
nông phẩm, thổ sản
don des larmes
tính mau nước mắt
don de soi
sự hi sinh
les dons de Bacchus
(thơ ca) nho
les dons de Cérès
(thơ ca) mùa màng, lúa má
les dons de Flore
(thơ ca) hoa
danh từ giống đực
đông, ngài (tiếng tôn xưng đặt trước tên)
Don quichotte
đông Ki-sốt
(thân mật) người Tây Ban Nha
đồng âm Dom, donc, dont



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.