| [divertir] |
| ngoại động từ |
| | làm vui thích, làm cho thích thú |
| | Ce spectacle le divertit |
| cái ảnh ấy làm anh ta vui thích |
| Phản nghĩa Ennuyer, importuner |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) biển thủ |
| | Divertir les deniers de l'Etat |
| biển thủ công quỹ |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) làm khuây khoả |
| | Divertir la tristesse |
| làm khuây khoả nỗi buồn |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) làm xa lánh |
| | Elle l'a diverti de sa famille |
| cô ta làm cho cậu ấy xa lánh gia đình |