|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
distingué
| [distingué] | | tính từ | | | (văn học) lỗi lạc, ưu tú | | | Ecrivain distingué | | nhà văn lỗi lạc | | | tao nhã, phong nhã, lịch sự | | | Toilette distinguée | | cách ăn mặc tao nhã | | | Manières distinguées | | cử chỉ tao nhã | | | Un homme distingué | | một người lịch sự | | | đặc biệt | | | Recevez l'expression de ma considération distinguée | | xin ông hãy nhận lời tôn trọng đặc biệt của tôi (công thức cuối thư) |
|
|
|
|