|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
disparaître
| [disparaître] | | nội động từ | | | biến đi, biến mất, mất | | | Le soleil a disparu | | mặt trời đã biến đi | | | Mes gants ont disparu | | đôi găng tay của tôi biến mất | | | Disparaître sans laisser de traces | | biến mất mà không để lại dấu vết gì | | | Elle a disparu dans la fleur de l'âge | | cô ta đã mất trong độ đang thì | | | Le brouillard a disparu | | mây đã tan đi | | | Ses craintes ont disparu en un clin d'œil | | sự sợ hãi của anh ta đã biến đi trong nháy mắt | | phản nghĩa Apparaître, paraître, reparaître, se montrer, commencer, demeurer, rester |
|
|
|
|