| [dieu] |
| danh từ giống đực |
| | (Dieu) Chúa, Chúa Trời, Thượng đế, trời |
| | Ne croire à Dieu |
| không tin vào chúa trời |
| | Dieu en trois personnes |
| Chúa ba ngôi |
| | Dieu le Père |
| Chúa cha |
| | thần |
| | Dieu des mers |
| thần biển |
| | Dieu tutélaire |
| thần hộ mệnh |
| | Faire de quelque chose son dieu |
| tôn thờ điều gì như một vị thần |
| | Les dieux du stade |
| những vận động viên thần tài |
| | aller comme il plait à Dieu |
| | để tùy trời, để mặc trời |
| | à Dieu ne plaise que |
| | có trời, tôi đâu có dám |
| | au nom de Dieu |
| | lạy (tỏ ý mong mỏi) |
| | beau comme un jeune dieu |
| | đẹp như tiên giáng thế |
| | bénir les dieux de |
| | ơn trời đã được |
| | c'est une affaire entre Dieu et moi |
| | việc ấy chỉ trời biết với tôi thôi |
| | chaque jour du bon Dieu; tous les jours que le bon Dieu fait |
| | ngày trời tháng Phật |
| | comme un dieu |
| | tuyệt; như thần vậy |
| | de Dieu; des dieux |
| | quý báu, tuyệt |
| | Dieu aidant |
| | nếu trời phù, nhờ trời |
| | Dieu le veuille |
| | lạy trời phù hộ |
| | Dieu merci |
| | may thay |
| | Dieu m'en préserve |
| | lạy trời tha cho tôi |
| | Dieu m'est témoin |
| | có quỷ thần hai vai |
| | Dieu sait |
| | trời biết |
| | Dieu soit loué; Dieu en soit loué; Dieu soit béni |
| | ơn trời ban phúc cho |
| | Dieu vous assiste !; Dieu vous bénisse ! |
| | (thân mật) sống lâu trăm tuổi (lời chúc người hắt hơi) |
| | Dieu voue conserve |
| | chúc anh mạnh khỏe (chào khi từ biệt) |
| | Dieu vous entende |
| | cầu trời giúp anh |
| | Dieu vous garde |
| | như Dieu vous conserve |
| | Dieu vous le rende |
| | ơn ấy trời sẽ thấu |
| | Dieu vous soit en aide |
| | cầu trời phù hộ cho anh |
| | du tonnerre de Dieu |
| | ghê gớm quá |
| | en Dieu |
| | tuyệt hay |
| | ở trong Chúa; vì Chúa |
| | être dans les secrets des dieux |
| | biết những bí mật tối cao |
| | être rappelé à Dieu |
| | chết |
| | grâce à Dieu |
| | ơn trời, nhờ trời |
| | grand Dieu! |
| | Trời ơi! |
| | homme de Dieu |
| | thầy tu; vị thánh |
| | homme du Bon Dieu |
| | người hiền lành chất phác |
| | l'homme propose, Dieu dispose |
| | mưu sự tại nhân thành sự tại thiên |
| | jurer ses grands dieux |
| | thề độc |
| | la mère de Dieu |
| | đức mẹ Maria |
| | la voix de Dieu |
| | ý trời |
| | le doigt de Dieu |
| | mệnh trời |
| | le fils de Dieu |
| | chúa Giê-su |
| | le royaume de Dieu |
| | thiên đàng |
| | main de Dieu; bras de Dieu |
| | bàn tay trời (định đoạt mọi hay dở) |
| | maitre après Dieu |
| | chúa tể |
| | on lui donnerait le bon Dieu sans confession |
| | người ấy coi bộ trong trắng lắm |
| | par la grâce de Dieu |
| | theo mệnh trời (lời vua phát biểu) |
| | plaise à Dieu que; plut à dieu que |
| | lạy trời phù hộ cho |
| | pour l'amour de Dieu |
| | không cầu lợi, công không |
| | promettre ses grands dieux |
| | hứa trời, hứa đất |
| | recevoir le bon Dieu |
| | (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể |
| | recommander son âme à Dieu |
| | sắp chết |
| | s'il plait à Dieu |
| | trời mà phù hộ |