Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dieu


[dieu]
danh từ giống đực
(Dieu) Chúa, Chúa Trời, Thượng đế, trời
Ne croire à Dieu
không tin vào chúa trời
Dieu en trois personnes
Chúa ba ngôi
Dieu le Père
Chúa cha
thần
Dieu des mers
thần biển
Dieu tutélaire
thần hộ mệnh
Faire de quelque chose son dieu
tôn thờ điều gì như một vị thần
Les dieux du stade
những vận động viên thần tài
aller comme il plait à Dieu
để tùy trời, để mặc trời
à Dieu ne plaise que
có trời, tôi đâu có dám
au nom de Dieu
lạy (tỏ ý mong mỏi)
beau comme un jeune dieu
đẹp như tiên giáng thế
bénir les dieux de
ơn trời đã được
c'est une affaire entre Dieu et moi
việc ấy chỉ trời biết với tôi thôi
chaque jour du bon Dieu; tous les jours que le bon Dieu fait
ngày trời tháng Phật
comme un dieu
tuyệt; như thần vậy
de Dieu; des dieux
quý báu, tuyệt
Dieu aidant
nếu trời phù, nhờ trời
Dieu le veuille
lạy trời phù hộ
Dieu merci
may thay
Dieu m'en préserve
lạy trời tha cho tôi
Dieu m'est témoin
có quỷ thần hai vai
Dieu sait
trời biết
Dieu soit loué; Dieu en soit loué; Dieu soit béni
ơn trời ban phúc cho
Dieu vous assiste !; Dieu vous bénisse !
(thân mật) sống lâu trăm tuổi (lời chúc người hắt hơi)
Dieu voue conserve
chúc anh mạnh khỏe (chào khi từ biệt)
Dieu vous entende
cầu trời giúp anh
Dieu vous garde
như Dieu vous conserve
Dieu vous le rende
ơn ấy trời sẽ thấu
Dieu vous soit en aide
cầu trời phù hộ cho anh
du tonnerre de Dieu
ghê gớm quá
en Dieu
tuyệt hay
ở trong Chúa; vì Chúa
être dans les secrets des dieux
biết những bí mật tối cao
être rappelé à Dieu
chết
grâce à Dieu
ơn trời, nhờ trời
grand Dieu!
Trời ơi!
homme de Dieu
thầy tu; vị thánh
homme du Bon Dieu
người hiền lành chất phác
l'homme propose, Dieu dispose
mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
jurer ses grands dieux
thề độc
la mère de Dieu
đức mẹ Maria
la voix de Dieu
ý trời
le doigt de Dieu
mệnh trời
le fils de Dieu
chúa Giê-su
le royaume de Dieu
thiên đàng
main de Dieu; bras de Dieu
bàn tay trời (định đoạt mọi hay dở)
maitre après Dieu
chúa tể
on lui donnerait le bon Dieu sans confession
người ấy coi bộ trong trắng lắm
par la grâce de Dieu
theo mệnh trời (lời vua phát biểu)
plaise à Dieu que; plut à dieu que
lạy trời phù hộ cho
pour l'amour de Dieu
không cầu lợi, công không
promettre ses grands dieux
hứa trời, hứa đất
recevoir le bon Dieu
(tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
recommander son âme à Dieu
sắp chết
s'il plait à Dieu
trời mà phù hộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.