|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
devant
 | [devant] |  | giới từ | | |  | trước mặt, trước | | |  | Regarder devant soi | | | nhìn về trước mặt mình | | |  | Pleurer devant tout le monde | | | khóc trước mặt mọi người | | |  | Marcher devant quelqu'un | | | đi trước ai | | |  | Devant le tribunal | | | trước tòa | | |  | avoir du temps devant soi | | |  | còn có dư thì giờ |  | phản nghĩa Derrière |  | phó từ | | |  | trước, (ở) mặt trước | | |  | Partir devant | | | ra đi trước | | |  | Vêtement qui se ferme devant | | | áo cài mặt trước | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) trước kia | | |  | comme devant | | |  | như trước | | |  | s'en aller les pieds devant | | |  | (thân mật) được đưa đi nghĩa địa |  | danh từ giống đực | | |  | phía trước, mặt trước | | |  | Le devant d'une maison | | | mặt trước nhà | | |  | Le devant d'une voiture | | | phía trước xe | | |  | Pattes de devant | | | chân trước | | |  | bâtir sur le devant | | |  | (thân mật) xệ bụng | | |  | prendre les devants | | |  | (nghĩa bóng) hành động nước trước |  | phản nghĩa Arrière, derrière, dos |
|
|
|
|