| [desservir] |
| ngoại động từ |
| | (tôn giáo) phụ trách (hành lễ cho) |
| | Ce vicaire dessert notre hameau |
| phó linh mục này phụ trách xóm chúng tôi |
| | bảo đảm giao thông cho, phục vụ giao thông cho |
| | Autocar qui dessert un grand nombre de villages |
| xe ca phục vụ giao thông cho nhiều làng |
| | dọn bát đĩa đi |
| | Desservir la table |
| dọn bát đĩa trên bàn đi |
| | làm thiệt hại cho (ai) |
| phản nghĩa Servir, Appuyer, seconder |
| đồng âm desserre |