Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
derrière


[derrière]
giới từ
sau
Derrière un mur
sau một bức tường
Derrière une apparence cordialité
sau một sự ân cần ngoài mặt
Se cacher derrière qqn
trốn phía sau ai
Avoir les mains derrière le dos
chắp tay sau lưng
Marcher l'un derrière l'autre
đi người nọ sau người kia
Il faut toujours être derrière lui
phải luôn luôn theo sau nó (mà giám sát nó)
Laisser quelqu'un derrière soi
vượt lên trên ai
de derrière
từ phía sau
être toujours derrière le dos de qqn
giám sát ai, canh chừng ai
phó từ
sau, phía sau
Rester derrière
ở lại (phía) sau
sens devant derrière
trước ra sau, lộn ngược
phản nghĩa Devant, Avant (enavant), premier (enpremier)
danh từ giống đực
phần sau, mặt sau
Derrière d'une voiture
phần sau xe, đít xe
Porte de derrière
cửa sau
Loger sur le derrière de l'immeuble
ở mặt sau toà nhà
đít
Tomber sur le derrière
ngã xệp đít
(số nhiều) hậu quân
avoir le feu au derrière
(thông tục) vội vã, cuống quýt
phản nghĩa Avant, dessus, devant, endroit, façade, face



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.