| [dernier] |
| tính từ |
| | cuối cùng, sau hết, chót |
| | Dernier train |
| chuyến tàu cuối cùng |
| | Dépenser jusqu'à son dernier sou |
| tiêu xài cho đến đồng xu cuối cùng, tiêu xài hết sạch tiền |
| | Nouvelles de la dernière heure |
| tin giờ chót |
| | Le dernier mois de l'année |
| tháng cuối cùng của năm |
| | La dernière fois |
| lần cuối cùng |
| | hèn hạ nhất |
| | Le dernier des hommes |
| con người hèn hạ nhất |
| | tột cùng, tột bậc |
| | Dernier degré de perfection |
| trình độ hoàn hảo tột bậc |
| | vừa qua |
| | L'an dernier |
| năm vừa qua, năm ngoái |
| | avoir le dernier |
| | nói lời cuối cùng; thắng (trong cuộc tranh luận, tranh chấp) |
| | dernier cri |
| | mốt mới nhất |
| | dernier mot |
| | sự nhượng bộ cuối cùng; hết nước rồi |
| | điểm cao nhất |
| | dernières recommandations |
| | lời trối trăng |
| | en dernière analyse |
| | xét đến cùng |
| | en dernier |
| | cuối cùng, sau cùng |
| | en dernier lieu |
| | cuối cùng |
| | en dernier ressort |
| | chung thẩm |
| | cuối cùng |
| | être du dernier bien |
| | hoàn hảo, tuyệt diệu |
| | être du dernier bien avec quelqu'un |
| | hết sức thân ái với ai; hết sức tử tế với ai |
| | la dernière heure |
| | lúc lâm chung |
| | le dernier soupir |
| | hơi thở cuối cùng, lúc sắp chết |
| | le dernier supplice |
| | tội tử hình |
| | mettre la dernière main à |
| | làm cho xong |
| | ne pas être né de la dernière pluie |
| | (thân mật) có nhiều kinh nghiệm rồi |
| danh từ |
| | người cuối cùng, con út; người bét; cái cuối cùng |
| | Le dernier de la file |
| người đứng cuối hàng |
| | ce dernier |
| | sau chót |
| | le dernier de tout |
| | (thân mật) tột độ, cực điểm |
| phản nghĩa Initial, premier. Futur, prochain |