 | [désaccord] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự bất hoà; sự chia rẽ |
| |  | Famille en désaccord |
| | gia đình bất hòa |
| |  | Désaccord entre deux partis |
| | sự chia rẽ giữa hai đảng |
| |  | sự không ăn khớp, sự mâu thuẫn |
| |  | Désaccord entre les paroles et les actes |
| | sự mâu thuẫn giữa lời nói và việc làm |
| |  | (rađiô) sự mất điều hưởng |
 | phản nghĩa Accord. Harmonie |