| [dériver] |
| nội động từ |
| | trôi giạt, đi trệch đường (tàu thuỷ, máy bay, khí cầu) |
| | (nghĩa bóng) sống buông thả, mặc đời |
| | chuyển dòng |
| | Faire dériver une rivière |
| cho một con sông chuyển dòng |
| | (ngôn ngữ học) phái sinh từ |
| | Un mot qui dérive du latin |
| một từ phái sinh từ tiếng La Tinh |
| | xuất phát từ |
| | Dériver d'un principe |
| xuất phát từ một nguyên tắc |
| ngoại động từ |
| | chuyển dòng (sông) |
| | Dériver un cours d'eau |
| chuyển dòng một con sông |
| | (ngôn ngữ học) cho phái sinh |
| | Dériver un mot du grec |
| cho một từ phái sinh từ tiếng Hy lạp |
| | (toán học) lấy đạo hàm của |