Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déprimer


[déprimer]
ngoại động từ
làm lõm xuống, làm trũng xuống
Déprimer le sol
làm lún đất
Front déprimé
trán lõm
làm suy sút; làm suy sút tinh thần
La fièvre déprime les malades
cơn sốt làm người bệnh suy sút
Cette nouvelle l'a complètement déprimé
tin tức này hoàn toàn làm anh ta suy sút tinh thần
nội động từ
(thân mật) suy sút tinh thần
phản nghĩa Bomber, Remonter, revigorer; exalter, réjouir



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.