|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déprécier
| [déprécier] | | ngoại động từ | | | làm sụt giá, làm mất giá | | | L'inflation déprécie le papier monnaie | | nạn lạm phát làm sụt giá tiền giấy | | | gièm pha, dè bỉu | | | L'envieux déprécie les vertus qu'il n'a pas | | kẻ ghen tị gièm pha những đức tính nó không có | | phản nghĩa Valoriser, apprécier; Admirer, surestimer, vanter |
|
|
|
|