|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dépouiller
| [dépouiller] | | ngoại động từ | | | lột da | | | Dépouiller un lapin | | lột da con thỏ | | | lột vỏ, vặt lấy, tước | | | Dépouiller un arbre de ses branches | | vặt cành cây | | | Arbre dépouillé de ses feuilles | | cây bị vặt trụi lá | | | Dépouiller qqn de ses vêtements | | lột hết quần áo của ai | | | Dépouiller quelqu'un de sa charge | | tước chức ai | | | Être dépouillé de tout avantage | | bị tước mọi quyền lợi | | | Dépouiller toute honte | | (gạt) bỏ mọi sự thẹn thùng | | | Dépouiller quelqu'un | | tước của của ai | | | Les voleurs l'ont dépouillé | | kẻ cắp đã lấy hết của ông ta | | | xem kỹ, xem xét; kiểm | | | Dépouiller un dossier | | xem xét một hồ sơ | | | Dépouiller un scrutin | | kiểm phiếu bầu | | phản nghĩa Garnir, revêtir. Mettre, revêtir. Garder |
|
|
|
|