|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dépit
| [dépit] | | danh từ giống đực | | | sự bực mình | | | Eprouver du dépit | | cảm thấy bực mình | | | La réussite de son rival lui cause du dépit | | sự thành công của đối thủ làm cho hắn bực mình | | | dépit amoureux | | | sự hờn dỗi vì tình | | | en dépit de | | | không kể gì, bất chấp; mặc dù | | | en dépit du bon sens | | | rất vô lý; rất tồi | | phản nghĩa Joie, satisfaction. Conformément (à), grâce (à) |
|
|
|
|