Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dépens


[dépens]
danh từ giống đực (số nhiều)
(luật học, pháp lý) án phí
Payer les dépens
trả án phí
à ses dépens; à ses propres dépens
do kinh nghiệm xương máu của mình
aux dépens de
nhờ vào
hại tới
rire aux dépens de quelqu'un
cười nhạo ai
phản nghĩa Avantage, bênéfice



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.