Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dénommer


[dénommer]
ngoại động từ
đặt tên, gọi tên
Dénommer un nouveau minéral
đặt tên một khoáng vật mới
(luật học, pháp lý) ghi tên (ai, trong một văn kiện...)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.