|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
délice
| [délice] | | danh từ giống đực | | | niềm vui thú | | | Le délice de faire une bonne action | | niềm vui thú làm một việc thiện | | | (thân mật) mỹ vị | | danh từ giống cái | | | (số nhiều) thú vui | | | Les délices de la lecture | | thú vui đọc sách | | | faire des délices de quelque chose | | | thích thú cái gì | | | lieu de délices | | | xứ cực lạc, cõi thần tiên | | phản nghĩa Horreur, supplice |
|
|
|
|