|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déjà
| [déjà] | | phó từ | | | đã | | | Il a déjà fini son travail | | nó đã làm xong công việc | | | Je vous ai déjà dit que | | tôi đã bảo anh rằng | | | C'est déjà beaucoup | | như thế đã là nhiều rồi | | | d'ores et déjà | | | từ rày, từ giờ | | phản nghĩa Après, ensuite |
|
|
|
|