| [défense] |
| danh từ giống cái |
| | sự phòng thủ, sự phòng vệ, sự chống cự; biện pháp phòng thủ. |
| | La place opposa une belle défense |
| thành đó đã chống cự kịch liệt. |
| | Défense passive |
| phòng thủ thụ động. |
| | Ligne de défense |
| tuyến phòng thủ |
| | Défense aérienne |
| sự phòng không |
| | Défense antibalistique /antiengins /antimissiles |
| sự phòng chống tên lửa |
| | Défense côtière |
| sự phòng thủ bờ biển |
| | Défense forestière |
| sự bảo vệ rừng |
| | Système de défense |
| hệ thống phòng thủ |
| | sự bênh vực, sự bảo vệ. |
| | Prendre la défense du faible |
| bênh vực kẻ yếu. |
| | Défense des libertés démocratiques |
| sự bảo vệ tự do dân chủ. |
| | La défense d'un idéal |
| sự bảo vệ một lý tưởng |
| | sự cấm. |
| | Défense de fumer |
| sự cấm hút thuốc. |
| | (luật học, (pháp lý)) sự bào chữa. |
| | (luật học, (pháp lý)) bên bị. |
| | La défense a bénéficié d'un non-lieu |
| bị đơn được hưởng miễn tố |
| | ngà (voi); nanh (lợn lòi). |
| | (hàng hải) đệm chống da (đặt ở sườn tàu). |
| | aller à la défense de qqn |
| | cứu viện ai; giúp đỡ ai |
| | Défense nationale |
| | quốc phòng |
| | instinct de défense |
| | bản năng tự vệ |
| | la défense de l'organisme |
| | sự đề kháng của cơ thể |